🔍
Search:
SỰ BẮT NGUỒN
🌟
SỰ BẮT NGUỒN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
사물이나 현상이 처음으로 생김. 또는 그 처음.
1
SỰ KHỞI ĐẦU, SỰ BẮT NGUỒN, CỘI NGUỒN:
Việc sự vật hoặc hiện tượng xuất hiện lần đầu tiên. Hoặc lần đầu tiên ấy.
-
Danh từ
-
3
흐르는 물이 처음 시작됨. 또는 그런 것.
3
SỰ BẮT NGUỒN, SỰ KHỞI NGUỒN:
Việc nước bắt đầu chảy lần đầu tiên. Hoặc điều như vậy.
-
4
사상이나 사회 현상 등이 처음 생기거나 일어남. 또는 그런 것.
4
SỰ KHƠI NGUỒN, SỰ BẮT NGUỒN:
Việc tư tưởng hay hiện tượng xã hội... mới xuất hiện hay xảy ra lần đầu. Hoặc điều như vậy.
-
1
흐르는 물이 처음 시작된 곳.
1
ĐẦU NGUỒN:
Nơi nước bắt đầu chảy lần đầu tiên.
-
2
사상이나 사회 현상 등이 처음 생기거나 일어난 곳.
2
NGUỒN GỐC:
Nơi mà tư tưởng hay hiện tượng xã hội... lần đầu tiên nảy sinh hay xảy ra.